dưới đây là một số cay thuốc nam mà mình đã tự tiềm hiểu trong sách và tham khảo thêm trên mang ,mong các bạn bổ sung thêm và cho mình ý kiến nha.....!
CỎ MỰC (hạng liên thảo): tính hàn
TD: bổ thận lương huyết, cầm máu cam, kiết lỵ ra máu ( saođen)..
CỎ XƯỚC (thổ ngưu tất): tính bình
TD: bổ tinh ích thận, thông kinh huyết, trừ hàn thấp,tê dại đau mỏi..
CỦ XÃ: tính ấm
TD: ôn tỳ tiêu thực giải hàn tà, trừ ho gió ,thông hơi hạ khí..
CÂY CHÓ ĐẼ (diệp hạ châu): tính nóng
TD: thông huyết điều kinh ,hạ huyết nghịch ,(theo kinh nghiệm dân gian dùng để chữa viêm gan)...
DÂY GÁO VÀNG: tính mát
TD: thông lợi tiểu tiện, trị nhức mỏi, tiêu sưng thũng ...
DÂY TƠ HỒNG: tính mát
TD: thanh phế nhuận gan thông tiểu, chữa sưng thủng ,huyết nhiệt
BÔNG VẠN THỌ: hoa có tính bình, lá tính mát
TD: hoa co td: thanh tâm giáng hỏa, tiêu đờm ,
cây co td: thong khí, hành huyết
lá co td:: thông phổi ,trừ ho
VÕ SẦU RIÊNG: tính ấm
TD: tiêu thực thông hơi, liễm hãn,ôn phế chỉ khái, chữa ho lao, sao đen co td cầm huyết ..
MỚP GAI: tính hàn
TD: giải thấp nhiệt thông tiểu tiện, chữa sưng thủng, phong tê bại..
SỤC SẠT: tính ấm
TD: trợ khí bổ gân xương, trừ phong thấp, tán phong chữa nhức mỏi..
CAY NHÀU:
RỄ: có tác dụng nhuận tràng, lợi tiểu,làm iêm diệu thần kinh giao cảm,giảm đau nhức,hạ huyết áp
QUẢ: có tác dụng nhuận tràng, lợi tiểu,đái đường
LÁ: có tác dụng tăng lực, hạ sốt ,điều hòa kinh nguyệt
CÂY CÓI XAY
BPD: tòan cây
TV: vi ngọt tính ,bình
CD: thanh nhiệt giải độc, long đờm, lợi tiểu, chữa cảm sốt, nhức đầu ù tai, bạch đới
CÂY RÂU MÈO
BPD: toàn cây
TV: vị ngọt, nhạt, hơi đắng tính mát
CD: thanh nhiệt lợi tiểu, tiêu viêm trừ thấp, rói loạn tiêu hóa, đau lưng đau nhức khớp .
TRINH NỮ HOÀNG CUNG
BPD: lá
TV: vị cay tính mát
CD: hành huyết tán ứ, trừ thủng tiêu viêm, giải độc.theo kinh nghiệm dân gian thường dùng để chữa viêm nhiễm phần phụ, u xơ tiền liệt tuyến, u xơ tử cung, thấp khớp....
LÁ LỚP
BPD: lá
TV: vị nồng hơi cay ,tính ấm
CD: chống hàn ,giảm đau,tay chân lạnh tê tê ,đầy hơi khó tiêu
MẬT NHÂN
BPD: rễ
TV: vị đắng tính mát
CD: điều hòa các vị thuốc,chữ khí hư,huyết kém ăn uống ko tiêu, gân đơ xương yếu chân tay tê đau.nôn mữa..
CÙ ĐÈN:
BPD: rễ
TV: vị hơi ngọt tính ấm
CD: thông kinh lạc, lợi thủy, phá thấp trệ, tiêu khối tích, thư cân cốt, chấm dứt sự tê đau...
CÂY CỔ RÙA
BPD: dây
TV: vị đắng tính mát
CD: thông huyết ,tả nhiệt, lợi thủy tiêu thấp,trừ ung nhọt , bang chẩn,băng huyết rông huyết....
GĂNG TU HÚ
BPD: thân và rễ
TV: vị đắng ngọt ,tính bình
CD: thông huyết điều kinh, thư cân hoạt lạc, tiêu thực phá tích, lợi khí trừ đàm