Chi phí qc Saigon tuần 4,5 tháng 10/2013 :
Ngày 22/10/2013 :
Thịt heo (20kg*60,000) : 1,200,000đ
Bắp cải (6kg*9,000) : 54,000đ
Chuối (41kg*7,000) : 287,000đ
Ớt trái 1kg : 40,000đ
Rau nêm :4,000đ
Hành lá : 9,000đ
Cải thìa (12.4kg) : 169,000đ
Bí đỏ (17.7kg) : 138,000đ
Bao xốp 20,24 trắng (4kg* 41,000) : 164,000đ
Bao xốp 30 trắng (2kh* 41,000): 82,000đ
Bao xốp 40 đen (4kg* 33,000) 132,000đ
Nước kỳ 10/2013 : 1,065,000đ
Tiền rác T10: 60,000đ
Ngày 24/10/2013 :
Đùi gà góc tư (60kg* 36,000) : 2,160,000đ
Gừng (2kg* 30,000) : 60,000đ
Chuối (42kg* 7,000) : 294,000đ
Thịt xay (4kg* 50,000): 200,000đ
Hành lá (1kg) : 27,000đ
Cà chua (19.9kg) : 197,000đ
Bắp cải (17.5kg) : 139,000đ
Hộp 2 quai lớn (2kg* 65,000) : 130,000đ
Nước tẩy toillet (4ch* 18,500): 74,000đ
Bột giặt OMO 3kg: 117,500đ
Túi rác 53x63cm (10 bịch* 21,900): 219,000đ
Kẹp phơi nhựa dây 12 cái (1 dây) : 16,000đ
Hủ tiêu inox (2 hủ) : 42,500đ
Móc treo tường (1 cái): 45,000đ
Tiền điện kỳ 11/2013 : 748,000đ
Ngày 26/10/2013 :
Chuối (42kg* 7,000): 294,000đ
Hành lá (1kg): 23,000đ
Ớt trái (1kg): 40,000đ
Bì heo (5kg* 28,000) :140,000đ
Nước màu (6 lít* 16,000) : 96,000đ
Ngũ vị hương (1kg): 105,000 đ
Dây ràng (6 sợi *5,000): 30,000đ
Chổi chà (3 cây* 20,000): 60,000đ
Cà chua (5kg* 8,000) : 40,000đ
Chả cá basa tươi (5kg* 40,000): 200,000đ
Ngày 29/10/2013 :
Thịt heo (24kg* 60,000): 1,440,000đ
Củ cải (30kg* 7,000) : 210,000đ
Susu (20kg* 6,000) : 120,000đ
Cà rốt (4kg* 14,000): 56,000đ
Rau nêm : 6,000đ
Chuối (40kg* 7,000): 280,000đ
Gas 48kg 2 bình* 1,535,500) : 3,071,000đ
Ngày 31/10/2013 :
Chả cá chiên (27kg* 50,000): 1,350,000đ
Khăn giấy Vĩnh Huê (2kg* 130,000): 260,000đ
Chả cá hấp (6kg* 21,000): 126,000đ
Chuối (40kg* 7,000): 280,000đ
Tôm khô (2kg* 190,000): 380,000đ
Tương cà (5 lít* 21,000): 105,000đ
Bắp cải (18.73kg): 185,000đ
Bí đỏ (6.03kg): 60,000đ
Hành lá : 20,000đ
Rau nêm :7,000đ
Kẹp phơi nhựa (1 cái): 18,000đ
Keo dính chuột (5 hộp* 10,000): 50,000đ
Cước sắt (3 vĩ* 52,000): 156,000đ
Cước 2 mặt (3 lốc)* 58,000): 174,000đ
Cước xanh (20 cái* 3,500) :70,000đ
Sắt V lỗ (34.8m* 25,000): 870,000đ
Mâm kệ (16 cái* 220,000): 3,520,000đ
Ốc (4 bịch* 60,000): 240,000đ
Pass (150 cái* 2,000): 300,000đ
Búa cao su (1 cái): 45,000đ
Chụp vít 13 (1 cái: 30,000đ
Decal dán góc bàn : 40,000đ
Chi lương kỳ 2 T10 Tiger : 800,000đ
Chi lương kỳ 2 T10 C Nga : 500,000đ
Chi lương kỳ 2 T10 A Phong : 1,000,000đ
Chi lương kỳ 2 T10 C Nghĩa : 500,000đ
Chi lương kỳ 2 T10 Hữu Thật : 500,000đ
Chi lương Hữu Thành (7 công* 70,000): 490,000đ
Chi lương Kim Huệ (7 công* 70,000): 490,000đ
Chi lương Chị Mai (2 công* 70,000): 140,000đ
Chi lương Dân Phòng (14 công* 60,000): 840,000đ
Tổng chi : 27,630,000đ.